Tỷ giá USD hôm nay

Sjcdanang.vn cập nhật Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước hôm nay 03/05/2024 tại các ngân hàng: Vietcombank, VietinBank, Agribank và thị trường “chợ đen” như sau.

Tin tức về Tỷ giá, USD

Giá USD hôm nay 19.4.2024: Tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng

Tỷ giá USD hôm nay 20-4-2024: Đồng USD ổn định trên mốc 106

Tỷ giá hôm nay ngày 03/05/2024 tại Vietcombank

Nguồn dữ liệu được lấy từ Vietcombank Ngân hàng số 1 tại Việt Nam.

BẢNG TỶ GIÁ NGÀY: 03/05/2024 01:01

Tên ngoại tệMã NTTiền mặt và SécChuyển khoảnTỷ giá bán
AUSTRALIAN DOLLARAUD16,148.1816,311.2916,834.62
CANADIAN DOLLARCAD18,018.4218,200.4218,784.35
SWISS FRANCCHF26,976.4927,248.9828,123.22
YUAN RENMINBICNY3,430.653,465.303,577.02
DANISH KRONEDKK-3,577.513,714.51
EUROEUR26,482.0326,749.5227,934.14
POUND STERLINGGBP30,979.3031,292.2332,296.19
HONGKONG DOLLARHKD3,161.163,193.093,295.54
INDIAN RUPEEINR-303.13315.25
YENJPY157.89159.49167.11
KOREAN WONKRW15.9517.7219.32
KUWAITI DINARKWD-82,135.1885,419.03
MALAYSIAN RINGGITMYR-5,264.195,379.01
NORWEGIAN KRONERNOK-2,254.802,350.53
RUSSIAN RUBLERUB-258.71286.40
SAUDI RIALSAR-6,743.137,012.72
SWEDISH KRONASEK-2,277.972,374.70
SINGAPORE DOLLARSGD18,186.8018,370.5118,959.90
THAILAND BAHTTHB606.79674.21700.03
US DOLLARUSD25,114.0025,144.0025,454.00

Ghi chú

  • Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước
  • Bảng tỷ giá chỉ mang tính chất tham khảo.

Tỷ giá hôm nay ngày 03/05/2024 tại Vietinbank

Nguồn dữ liệu được lấy từ Vietinbank Ngân hàng số 1 của hệ thống ngân hàng Việt Nam.

BẢNG TỶ GIÁ NGÀY: 03/05/2024 01:01

Tên ngoại tệMã NTTiền mặt và SécChuyển khoảnTỷ giá bán
AUD-16,36116,38116,981
CAD-18,26518,27518,975
CHF-27,39327,41328,363
CNY--3,4413,581
DKK--3,5643,734
EUR-#26,38926,59927,889
-&26,379--
GBP-31,27131,28132,451
HKD-3,1223,1323,327
JPY-161.54161.69171.24
KRW-16.416.620.4
LAK--0.71.4
NOK--2,2312,351
NZD-14,87514,88515,465
SEK--2,2632,398
SGD-18,19518,20519,005
THB-636.92676.92704.92
USD24,242#25,14025,14025,454
\&24,320--

Ghi chú

# : Áp dụng cho EUR, USD có mệnh giá 50, 100
& : Áp dụng cho EUR, USD có mệnh giá nhỏ hơn 50

Tỷ giá hôm nay ngày 03/05/2024 tại Agribank

Nguồn dữ liệu được lấy từ Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.

BẢNG TỶ GIÁ NGÀY: 03/05/2024 01:01

Tên ngoại tệMã NTMua tiền mặtChuyển khoảnTỷ giá bán
USDĐÔ LA MỸ25,15025,15425,454
AUDĐÔ LA ÚC16,22816,29316,792
CADĐÔ CANADA18,11918,19218,728
JPYYÊN NHẬT160160168
EUREURO26,27126,37727,542
CHFFRANCE THỤY SĨ27,11927,22828,070
GBPBẢNG ANH30,60030,78531,733
SGDĐÔ SINGAPORE18,06318,13618,675
THBBẠT THÁI LAN664667694
HKDĐÔ HONGKONG3,1043,1163,217
KRWWON HÀN QUỐC-17.6719.28
NZDĐô New Zealand-14,61715,106

Dòng sự kiện biến động tỷ giá

NgàySự kiện
Tỷ giá USD hôm nay 20-4Đồng USD ổn định trên mốc 106
Tỷ giá USD hôm nay 19-4Đồng USD tăng sau bình luận của Fed về việc cắt giảm lãi suất

Tin tức tỷ giá USD hôm nay 03/05/2024

Tỷ giá USD tại Ngân hàng Nhà nước:

  • Tỷ giá trung tâm: 24.260 VND/USD (Tăng 29 đồng so với ngày 19/04/2024)
  • Tỷ giá mua vào: 23.400 VND/USD
  • Tỷ giá bán ra: 25.450 VND/USD

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại:

  • Vietcombank:
    • Mua vào: 25.070 VND/USD
    • Mua chuyển khoản: 25.100 VND/USD
    • Bán ra: 25.440 VND/USD
  • VietinBank:
    • Tỷ giá có thể thay đổi theo từng chi nhánh. Vui lòng truy cập website hoặc liên hệ trực tiếp chi nhánh để cập nhật thông tin mới nhất.

Lưu ý:

  • Tỷ giá USD trên có thể thay đổi trong ngày tùy theo biến động của thị trường.
  • Tỷ giá bán ra tại các ngân hàng thương mại thường cao hơn tỷ giá trung tâm của Ngân hàng Nhà nước khoảng 200 – 300 đồng.

Một số thông tin khác về tỷ giá USD:

  • Chỉ số US Dollar Index (DXY): Đang ở mức 106,12, giảm nhẹ 0,03% so với ngày 19/04/2024.
  • Lý do biến động:
    • Thị trường phản ứng với tin tức về xung đột Israel.
    • Lạm phát tại Mỹ tăng lên 3,5% trong tháng 3.
    • Các nhà đầu tư tập trung vào chính sách tiền tệ của Fed.
  • Dự báo:
    • Đồng USD có thể tiếp tục ổn định trong ngắn hạn.
    • BOJ có thể tăng lãi suất nếu đồng Yên tiếp tục giảm.

Phân loại tỷ giá hối đoái

Tiêu chíLoại tỷ giáĐặc điểm
Đối tượng xác địnhTỷ giá chính thức– Do Ngân hàng Nhà nước xác định và công bố. – Các ngân hàng thương mại dựa vào để tính tỷ giá mua, bán, hoán đổi tiền tệ.
Tỷ giá thị trường– Xác định dựa trên cung cầu ngoại hối.
Giá trịTỷ giá danh nghĩa– Giá trị hiện tại của tiền tệ, không tính lạm phát.
Tỷ giá hoán thực– Giá trị hiện tại của tiền tệ, có tính lạm phát.
Phương thức chuyểnTỷ giá điện hối– Chuyển ngoại hối qua điện. – Niêm yết tại ngân hàng, làm cơ sở cho các tỷ giá khác.
Tỷ giá thư hối– Chuyển ngoại hối qua thư. – Thường thấp hơn tỷ giá điện hối.
Thời điểm giao dịchTỷ giá mua– Ngân hàng mua ngoại hối.
Tỷ giá bán– Ngân hàng bán ngoại hối.
Kỳ hạn thanh toánTỷ giá giao ngay– Niêm yết bởi tổ chức tín dụng hoặc thỏa thuận hai bên. – Thanh toán trong vòng 2 ngày.
Tỷ giá kỳ hạn– Tổ chức tín dụng tự tính hoặc thỏa thuận hai bên. – Phải trong biên độ quy định của Ngân hàng Nhà nước.

10 yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái

Cung – cầu ngoại tệNgoại tệ, cũng như các loại hàng hóa khác, chịu ảnh hưởng bởi quy luật cung – cầu.
Cung ngoại tệ lớn hơn cầu: Tỷ giá hối đoái giảm.
Cầu ngoại tệ lớn hơn cung: Tỷ giá hối đoái tăng, đồng nội tệ mất giá.
Cán cân thanh toán quốc tếCán cân thanh toán quốc tế là bản ghi chép hệ thống tất cả các khoản thu chi ngoại tệ của một quốc gia với các quốc gia khác trong một thời kỳ nhất định.
Ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái:
Bội chi: Nhu cầu ngoại tệ tăng -> Tỷ giá hối đoái tăng.
Bội thu: Nhu cầu nội tệ tăng -> Tỷ giá hối đoái giảm.
Lạm phátLà hiện tượng tăng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian, dẫn đến mất giá trị của đồng tiền.
Mức độ lạm phát ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá hối đoái:Lạm phát cao: Tỷ giá hối đoái giảm, đồng nội tệ mất giá.
Lạm phát thấp: Tỷ giá hối đoái ổn định, đồng nội tệ giữ giá trị.
Lãi suấtLãi suất cao:
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tăng cung ngoại tệ.
Làm giảm tỷ giá hối đoái (đồng nội tệ tăng giá so với ngoại tệ).
Lãi suất thấp:
Vốn đầu tư nước ngoài có thể chảy ra ngoài, giảm cung ngoại tệ.
Làm tăng tỷ giá hối đoái (đồng nội tệ giảm giá so với ngoại tệ).
Nợ côngNợ công cao dẫn đến thâm hụt ngân sách:
Khi thâm hụt, các quốc gia vay nợ nước ngoài, làm tăng cung ngoại tệ, giảm tỷ giá so với nội tệ.
Nợ công cao dẫn đến lạm phát:
Nợ cao buộc in tiền trả nợ, gây lạm phát.
Lạm phát làm giảm giá trị nội tệgiảm tỷ giá hối đoái.
Gánh nặng trả nợ:
Khi trả nợ lãi bằng ngoại tệ, cung ngoại tệ tănggiảm tỷ giá.
Thu nhậpThu nhập quốc gia tăng:
Trực tiếp: Nhu cầu ngoại tệ tăng -> Tỷ giá hối đoái tăng.
Gián tiếp: Mức sống cao hơn -> Lạm phát giảm -> Tỷ giá hối đoái tăng.
Thâm hụt tài khoản vãng laiThâm hụt tài khoản vãng lai xảy ra khi giá trị nhập khẩu của một quốc gia vượt quá giá trị xuất khẩu. Điều này đồng nghĩa với việc quốc gia đó chi tiêu nhiều ngoại tệ hơn so với số tiền thu được từ việc bán hàng hóa và dịch vụ ra nước ngoài.
Tỷ lệ trao đổi thương mạiTỷ lệ trao đổi thương mại là thước đo giá trị của hàng hóa xuất khẩu so với giá trị của hàng hóa nhập khẩu. Nó thể hiện khả năng của một quốc gia đổi lấy hàng hóa nước ngoài bằng hàng hóa của chính mình..
Tình hình chính trịỔn định chính trị:
Thu hút nhà đầu tư: Các nhà đầu tư ưu tiên quốc gia ổn định, an ninh để an tâm kinh doanh, sản xuất.
Chính sách ưu đãi: Chính phủ ban hành chính sách hỗ trợ, ưu tiên thu hút đầu tư khi ổn định về chính trị.
Ảnh hưởng kinh tế:
Đồng ngoại tệ: Dòng vốn đầu tư nước ngoài gia tăng làm thay đổi tỷ giá hối đoái.
Phát triển kinh tế: Thu hút đầu tư thúc đẩy sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
Tình hình kinh tếTăng trưởng kinh tế: Nền kinh tế tăng trưởng mạnh mẽ, thu nhập và nhu cầu tiêu dùng cao là tín hiệu tích cực cho nhà đầu tư, thu hút vốn FDI.
Ổn định kinh tế: Kinh tế ổn định, lạm phát thấp, môi trường kinh doanh thuận lợi tạo niềm tin cho nhà đầu tư, khuyến khích rót vốn.
Cơ cấu kinh tế: Nền kinh tế có cơ cấu hợp lý, trọng tâm vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, dịch vụ hấp dẫn nhà đầu tư nước ngoài.
Cải thiện môi trường đầu tư: Chính sách ưu đãi thuế, thủ tục hành chính đơn giản, minh bạch thu hút vốn FDI.
Hạ tầng phát triển: Hệ thống giao thông, logistics hiện đại, năng lượng dồi dào là yếu tố quan trọng để nhà đầu tư cân nhắc.
Nguy cơ kinh tế: Rủi ro lạm phát cao, bất ổn chính trị, thiên tai có thể khiến nhà đầu tư dè chừng, hạn chế rót vốn.

Địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán USD được yêu thích

Địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung – số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc – số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến – số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang – số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ – số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu – số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang – số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 – số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi – số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư – 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM

2. Tiệm vàng Kim Mai – 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM

3. Tiệm vàng Kim Châu – 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn – số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng – số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM

6. Cửa hàng trang sức DOJI – Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM

7. Tiệm Kim Tâm Hải – số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ – số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM

9. Tiệm vàng Hà Tâm – số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

Nhận định giá Tỷ giá trong ngày 03/05/2024

Tên ngoại tệMã NT
ĐÔ LA ÚC (AUSTRALIAN DOLLAR)AUD
ĐÔ CANADA (CANADIAN DOLLAR)CAD
FRANCE THỤY SĨ (SWISS FRANC)CHF
NHÂN DÂN TỆ TRUNG QUỐC (YUAN RENMINBI)CNY
KRONE ĐAN MẠCH (DANISH KRONE)DKK
EUROEUR
BẢNG ANH (POUND STERLING)GBP
ĐÔ LA HỒNG KÔNG (HONGKONG DOLLAR)HKD
RUPEE ẤN ĐỘ (INDIAN RUPEE)INR
YEN (YÊN NHẬT)JPY
WON HÀN QUỐC (KOREAN WON)KRW
KUWAITI DINARKWD
MALAYSIAN RINGGITMYR
KRONE NA UY (NORWEGIAN KRONER)NOK
RÚP NGA (RUSSIAN RUBLE)RUB
RIYAL Ả RẬP XÊ ÚT (SAUDI RIAL)SAR
KRONA THỤY ĐIỂN (SWEDISH KRONA)SEK
ĐÔ SINGAPORE (SINGAPORE DOLLAR)SGD
BẠT THÁI LAN (THAILAND BAHT)THB
ĐÔ LA MỸ (US DOLLAR)USD
Tỷ giá USD hôm nay

Tìm kiếm có liên quan:

Tỷ giá USD

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá USD hôm nay 03/05/2024

tỷ giá USD hôm nay

Đồng USD trên thị trường tự do

Giá USD chợ đen

tỷ giá hối đoái

giá usd vietcombank

Tỷ giá USD ngân hàng

tỷ giá USD/VND

tỷ giá ngoại tệ thị trượng tự do

Giá USD chợ đen 24h

Giá đô hôm nay

tỷ giá usd/vnd hôm nay

chợ đen