Sjcdanang.vn cập nhật tỷ giá: tỷ giá aud chợ đen, tỷ giá aud hôm nay, Tỷ giá USD, biểu đồ tỷ giá đô úc/vnd, Tỷ giá aud Vietcombank, tỷ giá usd/vnd hôm nay chợ đen, Tỷ giá Vietcombank, Tỷ giá ngoại tệ hôm nay.
Tại Ngân hàng Vietcombank, tỷ giá AUD Vietcombank, giá Đô la Úc mua vào là 16,367 VND/AUD và bán ra ở mức 17,063 VND/AUDTỷ giá Đô Úc (AUD) trong nước hôm nay
Sjcdanang.vn cập nhật Tỷ giá AUD ngân hàng, giá Đô Úc trong nước, đổi tiền AUD sang VND hôm nay 07/05/2024 tại các ngân hàng: ACB, Agribank, BIDV, DongABank, Eximbank, HSBC, Vietinbank, VIB, Sacombank, SCB, SHBBank, Techcombank , TPBank, Vietcombank và thị trường “chợ đen” như sau.
BẢNG TỶ GIÁ Đô Úc (AUD) NGÀY: 07/05/2024 08:07
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra |
---|---|---|---|
ACB | 16,482 | 16,590 | 17,091 |
Agribank | 16,496 | 16,562 | 17,072 |
BIDV | 16,403 | 16,502 | 17,009 |
DongABank | 15,770 | 15,860 | 16,200 |
Eximbank | 16,501 | 16,551 | - |
HSBC | 16,367 | 16,506 | 17,068 |
Vietinbank | 16,581 | 16,681 | 17,131 |
VIB | 16,520 | 16,650 | 17,139 |
Sacombank | 16,613 | 16,663 | 17,168 |
SCB | 15,000 | 15,100 | 16,120 |
SHBBank | 16,462 | 16,562 | 17,042 |
Techcombank | 16,289 | 16,557 | 17,178 |
TPBank | 15,764 | 15,894 | 16,404 |
Vietcombank | 16,367 | 16,532 | 17,063 |
Tỷ giá hôm nay ngày 07/05/2024
Nguồn dữ liệu được lấy từ Vietcombank Ngân hàng số 1 tại Việt Nam.
BẢNG TỶ GIÁ NGÀY: 07/05/2024 08:07
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt và Séc | Chuyển khoản | Tỷ giá bán |
---|---|---|---|---|
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,367.15 | 16,532.47 | 17,062.88 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,078.25 | 18,260.85 | 18,846.71 |
SWISS FRANC | CHF | 27,318.10 | 27,594.04 | 28,479.34 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,445.08 | 3,479.88 | 3,592.07 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,595.35 | 3,733.04 |
EURO | EUR | 26,616.08 | 26,884.93 | 28,075.52 |
POUND STERLING | GBP | 31,023.67 | 31,337.04 | 32,342.42 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,163.66 | 3,195.62 | 3,298.14 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 303.30 | 315.43 |
YEN | JPY | 160.12 | 161.74 | 169.47 |
KOREAN WON | KRW | 16.18 | 17.97 | 19.60 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,354.82 | 85,647.40 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,296.27 | 5,411.79 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,290.42 | 2,387.67 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 265.66 | 294.09 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,745.61 | 7,015.30 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,299.43 | 2,397.06 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,301.71 | 18,486.58 | 19,079.68 |
THAILAND BAHT | THB | 611.17 | 679.08 | 705.08 |
US DOLLAR | USD | 25,127.00 | 25,157.00 | 25,457.00 |
Dự báo xu hướng đồng đô la Úc trong tương lai
Phân tích ngắn hạn:
- Chỉ số PMI Dịch vụ Ngân hàng Judo Úc:
- Giảm từ 54,4 xuống 53,6 trong tháng 4/2024, cho thấy sự suy giảm nhẹ trong hoạt động kinh doanh dịch vụ.
- Tuy nhiên, hoạt động kinh doanh mới vẫn tăng với tốc độ mạnh, cho thấy nhu cầu tiềm ẩn.
- Số liệu cho vay mua nhà:
- Dự báo tăng 1,0% trong tháng 3, cho thấy tâm lý người tiêu dùng có thể vẫn ổn định.
- Báo cáo Việc làm của Hoa Kỳ:
- Tăng trưởng tiền lương yếu hơn dự kiến có thể khiến USD suy yếu, hỗ trợ AUD/USD.
- PMI Dịch vụ ISM:
- Giá đầu vào cao trong lĩnh vực dịch vụ Hoa Kỳ có thể củng cố lập luận cho việc tăng lãi suất của Fed, gây áp lực lên AUD/USD.
Nhìn chung:
- Xu hướng ngắn hạn của AUD/USD có thể phụ thuộc vào sự tương đối giữa triển vọng lãi suất của RBA và Fed.
- Số liệu kinh tế gần đây của Úc cho thấy khả năng RBA tăng lãi suất, hỗ trợ AUD/USD.
- Tuy nhiên, nếu dữ liệu của Hoa Kỳ cho thấy tăng trưởng tiền lương mạnh hoặc lạm phát cao hơn dự kiến, Fed có thể trở nên diều hâu hơn, gây áp lực lên AUD/USD.
Phân tích dài hạn:
- Triển vọng kinh tế Úc:
- Giá hàng hóa cao có thể hỗ trợ AUD do Úc là nước xuất khẩu hàng hóa ròng.
- Tuy nhiên, lãi suất cao hơn có thể kìm hãm tăng trưởng kinh tế, gây áp lực lên AUD.
- Triển vọng kinh tế Hoa Kỳ:
- Lãi suất cao hơn có thể làm giảm tăng trưởng kinh tế và gây áp lực lên USD.
- Tuy nhiên, thị trường lao động mạnh và tâm lý người tiêu dùng cao có thể hỗ trợ USD.
Nhìn chung:
- Xu hướng dài hạn của AUD/USD sẽ phụ thuộc vào sự khác biệt trong triển vọng tăng trưởng kinh tế của Úc và Hoa Kỳ.
- Nếu kinh tế Úc tăng trưởng vượt trội so với Hoa Kỳ, AUD/USD có thể tăng.
- Ngược lại, nếu kinh tế Hoa Kỳ vượt trội, USD/AUD có thể tăng.
Lưu ý:
- Phân tích này dựa trên thông tin có sẵn tính đến ngày 3/5/2024.
- Biến động thị trường có thể ảnh hưởng đáng kể đến xu hướng tiền tệ.
- Do đó, nên tham khảo ý kiến chuyên gia tài chính trước khi đưa ra bất kỳ quyết định giao dịch nào.
Ngoài những thông tin trên, bạn cũng có thể tham khảo thêm các yếu tố sau để dự báo xu hướng AUD/USD:
- Biến động thị trường:
- Tâm lý rủi ro của nhà đầu tư có thể ảnh hưởng đến nhu cầu đối với các tài sản rủi ro như AUD.
- Sự kiện địa chính trị có thể gây ra biến động thị trường đột ngột.
- Phân tích kỹ thuật:
- Biểu đồ giá và các chỉ báo kỹ thuật có thể cung cấp tín hiệu về xu hướng tiềm năng của AUD/USD.
Thông tin về Đô Úc
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
Tên tiếng Anh | Australian dollar |
Ký hiệu | ,A, AU$ hoặc AUD |
Đơn vị | Cent |
Tiền giấy | $5, $10, $20, $50, $100 |
Tiền xu | 5¢, 10¢, 20¢, 50¢, $1, $2 |
Website: https://www.rba.gov.au/ |
Lưu ý:
- Ký hiệu $ thường được sử dụng để chỉ Đô Úc, nhưng để phân biệt với các loại tiền tệ khác cũng được gọi là đô la (ví dụ: Đô la Mỹ), có thể viết tắt là AU$.
- Đô Úc được chia thành 100 cent.
- Tiền xu 2 đô la được giới thiệu vào năm 2018 và là tiền xu lưu hành có giá trị cao nhất ở Úc.
Tin bài hàng đầu về Đô Úc
Tỷ giá AUD hôm nay 3/5/2024: Đô Úc tại MB, Vietinbank tăng; AUD ACB tăng giảm trái chiều
Tỷ giá AUD hôm nay 2/5/2024: Tỷ giá đô la Úc tăng giảm trái chiều tại các ngân hàng.
Tỷ giá Đô la Úc 03/05 bật tăng lên mức cao nhất 1 năm
Tỷ giá AUD hôm nay bao nhiêu, tăng hay giảm?
Tỷ giá AUD hôm nay 28/4/2024: Tỷ giá đô la Úc tăng đồng loạt tại các ngân hàng
Cập nhật mới nhất tỷ giá AUD hôm nay 1/5/2024
Tỷ giá AUD hôm nay 30/4/2024 bao nhiêu, tăng hay giảm?
Cập nhật mới nhất tỷ giá AUD hôm nay 28/4/2024
Tỷ giá USD hôm nay 3/5/2024: USD trong nước trái chiều, thế giới giảm
Tỷ giá AUD hôm nay 25/4/2024 bao nhiêu, tăng hay giảm?
Tỷ giá AUD hôm nay 26/4/2024 bao nhiêu, tăng hay giảm?
Tỷ giá AUD hôm nay 21/4/2024 bao nhiêu, tăng hay giảm?
Tỷ giá AUD hôm nay 19/4/2024 bao nhiêu, tăng hay giảm?
Tỷ giá AUD hôm nay ngày 17/4/2024 bao nhiêu, tăng hay giảm?
Tỷ giá AUD hôm nay 12/4/2024 bao nhiêu, tăng hay giảm?
Tỷ giá USD hôm nay 2/5/2024: USD quay đầu trượt dốc không phanh
Tỷ giá USD hôm nay 1/5/2024: USD bất ngờ tăng vọt vượt mốc 106
Tỷ giá USD hôm nay 29/4/2024: USD sẽ tăng hay giảm trong tuần này?
Tỷ giá AUD hôm nay 20/3/2024 bao nhiêu, tăng hay giảm?
Tỷ giá USD hôm nay 30/4/2024: USD đảo chiều lao dốc xuống mốc 105
Địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán Đô la Úc được tìm kiếm nhiều nhất
Địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán Đô la Úc được tìm kiếm nhiều nhất tại Hà Nội:
1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung – số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
2. Mỹ nghệ Vàng bạc – số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến – số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang – số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
5. Cửa hàng Toàn Thuỷ – số 455 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội
6. Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu – số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
7. Cửa hàng Chính Quang – số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
8. Cửa hàng Kim Linh 3 – số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
9. Cửa hàng Huy Khôi – số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB
Địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán Đô la Úc được tìm kiếm nhiều nhất tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư – số 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
2. Tiệm Vàng Hà Tâm – số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
3. Cửa hàng Vàng Kim Mai – 84C Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn – 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
5. Tiệm vàng Kim Châu – số 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
6. Cửa hàng Kim Tâm Hải – số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh
7. Vàng bạc đá quý Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, phường 2, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
8. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng – số 209 Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
Nhận định giá Tỷ giá Đô Úc (AUD) trong ngày 07/05/2024
Tên ngoại tệ | Mã NT |
---|---|
ĐÔ LA ÚC (AUSTRALIAN DOLLAR) | AUD |
ĐÔ CANADA (CANADIAN DOLLAR) | CAD |
FRANCE THỤY SĨ (SWISS FRANC) | CHF |
NHÂN DÂN TỆ TRUNG QUỐC (YUAN RENMINBI) | CNY |
KRONE ĐAN MẠCH (DANISH KRONE) | DKK |
EURO | EUR |
BẢNG ANH (POUND STERLING) | GBP |
ĐÔ LA HỒNG KÔNG (HONGKONG DOLLAR) | HKD |
RUPEE ẤN ĐỘ (INDIAN RUPEE) | INR |
YEN (YÊN NHẬT) | JPY |
WON HÀN QUỐC (KOREAN WON) | KRW |
KUWAITI DINAR | KWD |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR |
KRONE NA UY (NORWEGIAN KRONER) | NOK |
RÚP NGA (RUSSIAN RUBLE) | RUB |
RIYAL Ả RẬP XÊ ÚT (SAUDI RIAL) | SAR |
KRONA THỤY ĐIỂN (SWEDISH KRONA) | SEK |
ĐÔ SINGAPORE (SINGAPORE DOLLAR) | SGD |
BẠT THÁI LAN (THAILAND BAHT) | THB |
ĐÔ LA MỸ (US DOLLAR) | USD |
Độc giả có thể theo dõi thêm Tỷ giá Đô Úc (AUD) tại đây:
Tìm kiếm có liên quan:
tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
tỷ giá ngoại tệ thị trượng tự do
thị trường ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá đô la ÚC (AUD) hôm nay
Tỷ giá AUD hôm naytỷ giá AUD
tỷ giá AUD tăng hay giảm
Giá AUD Vietcombank
Tỷ giá AUD MB bank
giá AUD Vietinbank